Bài kiể tra 1 tiết Toán 8
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thanh Thái (trang riêng)
Ngày gửi: 22h:50' 08-08-2009
Dung lượng: 54.5 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thanh Thái (trang riêng)
Ngày gửi: 22h:50' 08-08-2009
Dung lượng: 54.5 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Trường THCS GÒ ĐEN KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :8/......... Môn : Toán - Đại số 8
Họ tên :........................................... Ngày : .. . ./11/2008
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1 :
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Khai triển biểu thức : (x – 1 )2 bằng :
A. x2 - 12 B. x2 + 2x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 4x +1
Câu 2 : Tính : ( a – 2 )( 2 + a ) =
A. ( a + 2 )2 B. ( a – 2 )2 C. 22 – a 2 D. a2 – 22
Câu 3 : Đặt nhân tử chung : (3x2 – 6x bằng :
A. -3 (x2 + 2x ) B. (3x (x ( 2 ) C. (3x (x + 2 ) D. 3x (x ( 2 )
Câu 4 : Trong phép 6x2y – 3xy chia cho 3xy bằng :
A. 6x2 B. 2x –1 C. 2x –1 D. 3x
Câu 5. Chọn đẳng thức đúng :
A. x3 ( y3 = ( x + y ) ( x2 ( xy + y2 ) B. x3 ( y3 = ( x ( y ) ( x2 + xy + y2 )
C. x3 ( y3 = ( x ( y ) ( x2 ( xy + y2 ) D. x3 + y3 = ( x + y ) ( x2 + xy + y2 )
Câu 6. Kết quả của 18x2y2z : 6xyz là
A. 3xy B. 3xyz C. 3x2y2 D. 3xy2
Câu 7 : Đa thức ( x2 + 4x + 4 ) chia đa thức (x + 2 ) có kết quả là :
A. x -2 B. x + 2 C. x - 1 D. x + 1
Câu 8. Biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A. 0 B. 2 C. 4 D.-4
II. TỰ LUẬN :
Bài 1. Cho biểu thức : P = x ( 2 ( x ) + (x + 2 )( x ( 2 )
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tính giá trị biểu thức P tại x = 2
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. 5x – 5y + ax – ay
b. x3 + 2x2y + xy2
Bài 3. Tìm x , biết :
a. x ( 2x - 5 ) + 2( 3 ( x2 ) = 21
b. x3 - 4 x = 0
HẾT
Trường THCS GÒ ĐEN KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :8/... Môn : Toán - Đại số 8
Họ tên :.................................................... Ngày : .. . ./11/2008
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 2 :
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Chọn đẳng thức đúng :
A. x3 - y3 = ( x + y ) ( x2 - xy + y2 ) B. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y2 )
C. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - xy + y2 ) D. x3 + y3 = ( x + y ) ( x2 + xy + y2 )
Câu 2. Kết quả của 18x2y2z : 6xyz là
A. 3xy B. 3xyz C. 3x2y2 D. 3xy2
Câu 3 : Đa thức ( x2 + 4x + 4 ) chia đa thức (x + 2 ) có kết quả là :
A. x -2 B. x + 2 C. x - 1 D. x + 1
Câu 4. Biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A. 0 B. 2 C. 4 D.-4
Câu 5 : Khai triển biểu thức : (x – 1 )2 bằng :
A. x2 - 12 B. x2 + 2x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 4x +1
Câu 6 : Tính : ( a – 2 )( 2 + a ) =
A. ( a + 2 )2 B. ( a – 2 )2 C. 22 – a 2
Lớp :8/......... Môn : Toán - Đại số 8
Họ tên :........................................... Ngày : .. . ./11/2008
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1 :
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Khai triển biểu thức : (x – 1 )2 bằng :
A. x2 - 12 B. x2 + 2x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 4x +1
Câu 2 : Tính : ( a – 2 )( 2 + a ) =
A. ( a + 2 )2 B. ( a – 2 )2 C. 22 – a 2 D. a2 – 22
Câu 3 : Đặt nhân tử chung : (3x2 – 6x bằng :
A. -3 (x2 + 2x ) B. (3x (x ( 2 ) C. (3x (x + 2 ) D. 3x (x ( 2 )
Câu 4 : Trong phép 6x2y – 3xy chia cho 3xy bằng :
A. 6x2 B. 2x –1 C. 2x –1 D. 3x
Câu 5. Chọn đẳng thức đúng :
A. x3 ( y3 = ( x + y ) ( x2 ( xy + y2 ) B. x3 ( y3 = ( x ( y ) ( x2 + xy + y2 )
C. x3 ( y3 = ( x ( y ) ( x2 ( xy + y2 ) D. x3 + y3 = ( x + y ) ( x2 + xy + y2 )
Câu 6. Kết quả của 18x2y2z : 6xyz là
A. 3xy B. 3xyz C. 3x2y2 D. 3xy2
Câu 7 : Đa thức ( x2 + 4x + 4 ) chia đa thức (x + 2 ) có kết quả là :
A. x -2 B. x + 2 C. x - 1 D. x + 1
Câu 8. Biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A. 0 B. 2 C. 4 D.-4
II. TỰ LUẬN :
Bài 1. Cho biểu thức : P = x ( 2 ( x ) + (x + 2 )( x ( 2 )
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tính giá trị biểu thức P tại x = 2
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. 5x – 5y + ax – ay
b. x3 + 2x2y + xy2
Bài 3. Tìm x , biết :
a. x ( 2x - 5 ) + 2( 3 ( x2 ) = 21
b. x3 - 4 x = 0
HẾT
Trường THCS GÒ ĐEN KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :8/... Môn : Toán - Đại số 8
Họ tên :.................................................... Ngày : .. . ./11/2008
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 2 :
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Chọn đẳng thức đúng :
A. x3 - y3 = ( x + y ) ( x2 - xy + y2 ) B. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y2 )
C. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - xy + y2 ) D. x3 + y3 = ( x + y ) ( x2 + xy + y2 )
Câu 2. Kết quả của 18x2y2z : 6xyz là
A. 3xy B. 3xyz C. 3x2y2 D. 3xy2
Câu 3 : Đa thức ( x2 + 4x + 4 ) chia đa thức (x + 2 ) có kết quả là :
A. x -2 B. x + 2 C. x - 1 D. x + 1
Câu 4. Biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A. 0 B. 2 C. 4 D.-4
Câu 5 : Khai triển biểu thức : (x – 1 )2 bằng :
A. x2 - 12 B. x2 + 2x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 4x +1
Câu 6 : Tính : ( a – 2 )( 2 + a ) =
A. ( a + 2 )2 B. ( a – 2 )2 C. 22 – a 2
 
Thủ thuật máy tính
12
Các ý kiến mới nhất